Đọc nhanh: 上手 (thượng thủ). Ý nghĩa là: cánh trên (ngồi), nhà trên; cửa trên (trong bàn đánh bài), bắt đầu. Ví dụ : - 今天球一上手就打得很顺利。 hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
Ý nghĩa của 上手 khi là Động từ
✪ cánh trên (ngồi)
位置较尊的一侧也作上首
✪ nhà trên; cửa trên (trong bàn đánh bài)
上家
✪ bắt đầu
开始
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上手
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他 被 戴 上 了 手铐
- Anh ấy đã bị đeo còng tay.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 趁手 把门 关上
- tiện tay đóng cửa lại.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
手›