上手 shàngshǒu

Từ hán việt: 【thượng thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng thủ). Ý nghĩa là: cánh trên (ngồi), nhà trên; cửa trên (trong bàn đánh bài), bắt đầu. Ví dụ : - 。 hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上手 khi là Động từ

cánh trên (ngồi)

位置较尊的一侧也作上首

nhà trên; cửa trên (trong bàn đánh bài)

上家

bắt đầu

开始

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 球一上 qiúyīshàng shǒu jiù hěn 顺利 shùnlì

    - hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上手

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 手上 shǒushàng 有芒 yǒumáng

    - Tay anh ấy có gai.

  • - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • - bèi dài shàng le 手铐 shǒukào

    - Anh ấy đã bị đeo còng tay.

  • - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

  • - 腕上 wànshàng dài zhe zhǐ tóng 手镯 shǒuzhuó

    - Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

  • - de 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 钻戒 zuànjiè

    - Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.

  • - zài 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Trong Fiddler on the Roof.

  • - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • - 手指 shǒuzhǐ 上扎 shàngzhā le 一根 yīgēn

    - Có một cái gai đâm vào ngón tay.

  • - 课堂 kètáng shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.

  • - 手头上 shǒutóushàng 有个 yǒugè 凶杀案 xiōngshāàn

    - Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu zài 擂台 lèitái shàng 搏斗 bódòu

    - Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.

  • - 趁手 chènshǒu 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - tiện tay đóng cửa lại.

  • - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • - 出去 chūqù jiù 手儿 shǒuér 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - đi ra tiện tay khép cửa.

  • - jìn le 反手 fǎnshǒu 把门 bǎmén 拉上 lāshàng

    - vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.

  • - 走出 zǒuchū le 屋子 wūzi 回手 huíshǒu 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.

  • - yào zài 手臂 shǒubì shàng

    - Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.

  • - 随手 suíshǒu shū 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上手

Hình ảnh minh họa cho từ 上手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao