Đọc nhanh: 上辈子 (thượng bối tử). Ý nghĩa là: tổ tiên, đời trước, kiếp trước (mê tín). Ví dụ : - 我们上辈子在清朝初年就从山西迁到这个地方了。 tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
Ý nghĩa của 上辈子 khi là Danh từ
✪ tổ tiên, đời trước
一个民族或家族的上代, 特指年代比较久远的
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
✪ kiếp trước (mê tín)
前世 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上辈子
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 他 趴在 桌子 上
- Anh ấy nằm bò trên bàn.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上辈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上辈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
子›
辈›