Đọc nhanh: 下辈子 (hạ bối tử). Ý nghĩa là: kiếp sau; đời sau.
✪ kiếp sau; đời sau
来世 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下辈子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下辈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下辈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
子›
辈›