Đọc nhanh: 上工 (thướng công). Ý nghĩa là: bắt đầu làm việc (công nhân, xã viên), làm việc ngày đầu (người làm thuê). Ví dụ : - 在游轮上工作的人都是演员 Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.. - 踏上工作岗位。 đứng vững trên cương vị công tác.. - 他撂下饭碗, 又上工地去了。 anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
Ý nghĩa của 上工 khi là Động từ
✪ bắt đầu làm việc (công nhân, xã viên)
(工人、社员) 每天开始工作
- 在 游轮 上 工作 的 人 都 是 演员
- Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.
- 踏上 工作岗位
- đứng vững trên cương vị công tác.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
- 上 工厂
- Đến nhà máy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ làm việc ngày đầu (người làm thuê)
指雇工第一天到雇主家干活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上工
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 工人 密集 在 工地 上
- Công nhân tập trung trên công trường.
- 工人 们 在 平台 上 工作
- Công nhân làm việc trên giàn giáo.
- 她 白天 工作 , 晚上 休息
- Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.
- 工人 关上 井盖
- Công nhân đóng nắp cống.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 建筑工地 上 堆满 了 砖瓦
- Công trường xây dựng chất đầy gạch ngói.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
工›