Đọc nhanh: 上海理工大学 (thượng hải lí công đại học). Ý nghĩa là: Đại học Công nghệ Thượng Hải (University of Shanghai for Science and Technology) là trường đại học tổng hợp đào tạo nhiều chuyên ngành như khoa học; kinh tế; quản lý; pháp luật; nghệ thuật nhưng lấy công nghiệp làm ngành học chủ chốt..
Ý nghĩa của 上海理工大学 khi là Danh từ
✪ Đại học Công nghệ Thượng Hải (University of Shanghai for Science and Technology) là trường đại học tổng hợp đào tạo nhiều chuyên ngành như khoa học; kinh tế; quản lý; pháp luật; nghệ thuật nhưng lấy công nghiệp làm ngành học chủ chốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上海理工大学
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 那 你 听说 我 上交 了 毒理学 报告 吗
- Bạn có nghe nói tôi cũng đã lật bản báo cáo độc chất học không?
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 他 考上 了 北京大学
- Anh ấy thi đỗ Đại học Bắc Kinh.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 我 的 目标 是 考上 大学
- Mục tiêu của tôi là thi đỗ đại học.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 他 终于 考上 了 理想 的 大学
- Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 那年 今天 , 我 考上 了 我 理想 的 大学
- Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上海理工大学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上海理工大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
大›
学›
工›
海›
理›