- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
- Pinyin:
Liāo
, Liáo
, Liào
, Luè
- Âm hán việt:
Lược
- Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘畧
- Thương hiệt:QWHR (手田竹口)
- Bảng mã:U+6482
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 撂
Ý nghĩa của từ 撂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 撂 (Lược). Bộ Thủ 手 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨一丨フ一丨一ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Khêu ra, gạt ra, Ngã, té nhào. Từ ghép với 撂 : 撂下飯碗 Bỏ chén cơm xuống, 事兒撂下半個月了 Công việc vứt đấy đã nửa tháng rồi, “lược khai” 撂開 gạt ra. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- quều lấy, khêu ra, gạt ra
Từ điển Thiều Chửu
- Quều lấy, khêu ra, gạt ra, như lược khai 撂開 gạt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (khn) ① Gạt ra, bỏ, vứt
- 撂下飯碗 Bỏ chén cơm xuống
- 事兒撂下半個月了 Công việc vứt đấy đã nửa tháng rồi
- 撂開 Gạt ra
* ② Quật, vật ngã
- 撂倒了好幾個 Quật ngã mấy người rồi. Xem 撩 [liao], [liáo].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngã, té nhào
- “bả đối thủ lược đảo” 把對手撂倒 làm cho đối thủ ngã vật xuống.