Đọc nhanh: 上级 (thượng cấp). Ý nghĩa là: thượng cấp; cấp trên. Ví dụ : - 上级机关。 cơ quan cấp trên.. - 上级组织。 tổ chức cấp trên。. - 上级领导深入下层。 lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
Ý nghĩa của 上级 khi là Danh từ
✪ thượng cấp; cấp trên
同一组织系统中等级较高的组织或人员
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 完成 上级 交给 的 任务
- hoàn thành nhiệm vụ mà cấp trên giao phó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上级
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 服从 上级 的 命
- Tuân theo lệnh của cấp trên.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 提请 上级 批准
- đệ trình cấp trên phê duyệt.
- 报请 上级 批准
- Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
- 遵从 上级 的 指示
- tuân theo chỉ thị cấp trên.
- 执行 上级 的 指示
- chấp hành chỉ thị của cấp trên.
- 我们 已 请示 了 上级
- Chúng tôi đã xin chỉ thị cấp trên.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
级›