Đọc nhanh: 直属上司 (trực thuộc thượng ti). Ý nghĩa là: cấp trên trực tiếp quản lý mình.
Ý nghĩa của 直属上司 khi là Danh từ
✪ cấp trên trực tiếp quản lý mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直属上司
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 直线 上升
- lên thẳng.
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 贿赂 上司
- hối lộ cấp trên
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 直系亲属
- họ hàng thân thuộc.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直属上司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直属上司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
司›
属›
直›