Đọc nhanh: 丁字路口 (đinh tự lộ khẩu). Ý nghĩa là: Ngã ba đường. Ví dụ : - 你们在十字路口或丁字路口都能看到我忙碌的身影 Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.
Ý nghĩa của 丁字路口 khi là Danh từ
✪ Ngã ba đường
- 你们 在 十字路口 或 丁字 路口 都 能 看到 我 忙碌 的 身影
- Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁字路口
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 这是 拉丁字母
- Đây là chữ la tinh.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 你 可以 穿 丁字裤 吗 ?
- Bạn sẽ mặc một chiếc quần lót?
- 跟 马丁 · 路德 · 金 一起
- Với Martin Luther King Jr.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 这 条 铁路 直通 港口
- Đường sắt này thẳng tới cảng.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 前面 有个 十字路口
- Phía trước có một ngã tư.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
- 你们 在 十字路口 或 丁字 路口 都 能 看到 我 忙碌 的 身影
- Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.
- 在 这个 十字路口 右转
- Rẽ phải tại giao lộ này.
- 他 在 50 码远 的 十字路口 停 了 下来
- Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丁字路口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁字路口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
口›
字›
路›