Đọc nhanh: 初心不改 (sơ tâm bất cải). Ý nghĩa là: Không thay đổi ý định ban đầu. Ví dụ : - 阅尽千帆,你初心不改 dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm
Ý nghĩa của 初心不改 khi là Động từ
✪ Không thay đổi ý định ban đầu
- 阅尽千帆 你 初心 不改
- dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初心不改
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 阅尽千帆 你 初心 不改
- dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初心不改
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初心不改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
初›
⺗›
心›
改›