Đọc nhanh: 词不达意 (từ bất đạt ý). Ý nghĩa là: câm, diễn đạt kém, vô tri.
Ý nghĩa của 词不达意 khi là Thành ngữ
✪ câm
inarticulate
✪ diễn đạt kém
poorly expressed
✪ vô tri
senseless
✪ lời nói không truyền đạt ý nghĩa
words do not convey the meaning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词不达意
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 你们 想 表达 爱意
- Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 达旦 不寐
- thức thâu đêm; thức suốt đêm.
- 抒情 达意
- diễn đạt tư tưởng tình cảm.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 我 不 同意 你 的 安排
- Tôi không đồng ý với cách sắp xếp của bạn.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 他常 词不达意
- Anh ấy thường biểu đạt không rõ.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 词不达意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词不达意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
意›
词›
达›
Các từ (kết thúc bằng chữ cái thông thường) không thể diễn đạt hết những gì trong trái tim tôi (thành ngữ)
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
giây phút thăng hoa tới bất ngờ trong khi sáng tác văn chương thường để chỉ một đoạn văn tuyệt vời ý nghĩ tuyệt diệu bất ngờ
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
gãi đúng chỗ ngứa
nội dung của trái tim một người (thành ngữ)