Đọc nhanh: 一元论 (nhất nguyên luận). Ý nghĩa là: nhất nguyên luận.
Ý nghĩa của 一元论 khi là Danh từ
✪ nhất nguyên luận
认识世界只有一个本原的哲学学说认为物质是世界本原的是唯物主义的一元论认为精神是世界本原的是唯心主义的一元论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一元论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
- 哲学家 讨论 一元论
- Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.
- 一元论
- nhất nguyên luận
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 这个 箱子 小 一百元
- Cái hộp này ít hơn một trăm nhân dân tệ.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一元论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一元论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
元›
论›