Đọc nhanh: 正中要害 (chính trung yếu hại). Ý nghĩa là: đánh đinh vào đầu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 正中要害 khi là Động từ
✪ đánh đinh vào đầu (thành ngữ)
to hit the nail on the head (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正中要害
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 正当 的 要求
- yêu cầu chính đáng
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 打中 要害
- đánh trúng huyệt; đánh vào chỗ hiểm
- 切中要害
- nhắm trúng chỗ trọng yếu.
- 要害部门
- ngành quan trọng
- 击中要害
- đánh trúng chỗ hiểm.
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
- 受害人 正是
- Nạn nhân là cùng một người đàn ông
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 她 的 回答 正中要害
- Câu trả lời của cô ấy thật chính xác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正中要害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正中要害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
害›
正›
要›