Đọc nhanh: 对症下药 (đối chứng hạ dược). Ý nghĩa là: đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc.
Ý nghĩa của 对症下药 khi là Thành ngữ
✪ đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
比喻针对具体情况决定解决问题的办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对症下药
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 对症下药
- đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
- 对症下药
- theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
- 对症下药
- căn cứ vào bệnh trạng mà bốc thuốc.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 把 丸药 吞下去
- nuốt viên thuốc.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 用药 避孕 对 身体 不好
- Dùng thuốc tránh thai không tốt cho cơ thể.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对症下药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对症下药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
对›
症›
药›
Bắn Tên Có Đích, Làm Việc Có Chủ Đích, Làm Việc Có Mục Tiêu Rõ Ràng
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
(văn học) kê đơn thuốc đúng bệnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) nghiên cứu một vấn đề để tìm ra cách giải quyết đúng đắnđể thực hiện các bước thích hợp
dạy theo năng khiếu; dạy theo trình độ
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)