Đọc nhanh: 能歌善舞 (năng ca thiện vũ). Ý nghĩa là: có thể hát và nhảy (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người nhiều tài năng.
Ý nghĩa của 能歌善舞 khi là Thành ngữ
✪ có thể hát và nhảy (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người nhiều tài năng
can sing and dance (idiom); fig. a person of many talents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能歌善舞
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 我 嗓子疼 , 今天 不能 唱歌
- Tôi đau họng, hôm nay không hát được.
- 心善 之人常能 贷人
- Người tâm thiện thường có thể tha cho người khác.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
- 她 不仅 会 唱歌 , 还会 跳舞
- Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.
- 你 善 此务能 获 赞誉
- Bạn làm tốt nhiệm vụ này có thể được khen ngợi.
- 知错 能改 , 善 焉
- Biết sai có thể sửa, tốt đấy.
- 你 咬字 准 了 , 才能 把 歌唱 好
- Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.
- 我们 或 唱歌 , 或 跳舞
- Người thì hát, người thì nhảy múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能歌善舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能歌善舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
歌›
能›
舞›