部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mã (马) Đại (大) Nhất (一) Quyết (亅) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 骑
騎
骑 là gì? 骑 (Kị, Kỵ). Bộ Mã 馬 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ一一ノ丶一丨フ一丨). Ý nghĩa là: 2. cưỡi ngựa. Từ ghép với 骑 : 騎馬 Cưỡi ngựa, 騎自行車 Đi xe đạp, 輕騎 Kị binh nhẹ Chi tiết hơn...
- 騎馬 Cưỡi ngựa
- 騎自行車 Đi xe đạp
- 騎縫兒蓋章 Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy)
- 輕騎 Kị binh nhẹ