Các biến thể (Dị thể) của 骑

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 骑 theo âm hán việt

骑 là gì? (Kị, Kỵ). Bộ Mã (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. cưỡi ngựa. Từ ghép với : Cưỡi ngựa, Đi xe đạp, Kị binh nhẹ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ngựa đã đóng cương
  • 2. cưỡi ngựa

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cưỡi, cỡi, đi

- Cưỡi ngựa

- Đi xe đạp

* 騎縫kị phùng [qífèng] Giữa

- Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy)

* ③ Kị binh (quân cỡi ngựa)

- Kị binh nhẹ

Từ ghép với 骑