Đọc nhanh: 骑在脖子上 (kỵ tại bột tử thượng). Ý nghĩa là: đè đầu đè cổ.
骑在脖子上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đè đầu đè cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑在脖子上
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 他 在 文件 上 打 戳子
- Anh ấy đang đóng dấu lên tài liệu.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
在›
子›
脖›
骑›