Đọc nhanh: 骑土 (kỵ thổ). Ý nghĩa là: chevallier, hào hiệp, Hiệp sỹ.
骑土 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chevallier
✪ 2. hào hiệp
chivalrous
✪ 3. Hiệp sỹ
knight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
骑›