Đọc nhanh: 骑师 (kỵ sư). Ý nghĩa là: người cưỡi ngựa, kỵ mã, người đánh xe ngựa. Ví dụ : - 矮到当不了骑师吗 Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
骑师 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người cưỡi ngựa
equestrian; horse rider
✪ 2. kỵ mã
horseman
✪ 3. người đánh xe ngựa
jockey
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
骑›