Đọc nhanh: 骑士气概 (kỵ sĩ khí khái). Ý nghĩa là: tinh thần hiệp sĩ.
骑士气概 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần hiệp sĩ
chivalry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑士气概
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 士气 旺盛
- tinh thần binh lính rất cao.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 他 是 一名 优秀 的 骑士
- Anh ấy là một kỵ sĩ xuất sắc.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 士气 伏 了 下去
- Tinh thần chiến đấu suy giảm.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
概›
气›
骑›