Đọc nhanh: 骑枪 (kỵ thương). Ý nghĩa là: carbine, cây thương.
骑枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. carbine
✪ 2. cây thương
lance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑枪
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
骑›