Đọc nhanh: 骑坐 (kỵ toạ). Ý nghĩa là: cưỡi, ngồi xuống.
骑坐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi
to ride
✪ 2. ngồi xuống
to sit astride
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑坐
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 我 有 一匹 优秀 的 坐骑
- Tôi có một con ngựa xuất sắc cỡ lớn.
- 他 有 一匹 漂亮 的 坐骑
- Anh ấy có một con ngựa đẹp.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
骑›