Đọc nhanh: 骑兵 (kỵ binh). Ý nghĩa là: kỵ binh. Ví dụ : - 其实他是个附属在第七骑兵团里的小提琴手 Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy. - 斥 骑(担任侦察的骑兵)。 kị binh trinh sát.. - 骑兵分两路包 过去 kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
骑兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỵ binh
骑马作战的军队
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 斥 骑 ( 担任 侦察 的 骑兵 )
- kị binh trinh sát.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑兵
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
- 斥 骑 ( 担任 侦察 的 骑兵 )
- kị binh trinh sát.
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
骑›