Đọc nhanh: 骑术 (kỵ thuật). Ý nghĩa là: môn cưỡi ngựa, tàu ngựa.
骑术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. môn cưỡi ngựa
equestrianism
✪ 2. tàu ngựa
horsemanship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑术
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
骑›