Đọc nhanh: 骑墙 (kỵ tường). Ý nghĩa là: lưng chừng; chân trong chân ngoài; nửa vời; ba phải; trung gian, lừng chừng; lập lờ hai mặt. Ví dụ : - 骑墙派。 phái trung gian.
骑墙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưng chừng; chân trong chân ngoài; nửa vời; ba phải; trung gian
比喻立场不明确,站在中间, 向两方面讨好
- 骑墙派
- phái trung gian.
✪ 2. lừng chừng; lập lờ hai mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑墙
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 骑墙派
- phái trung gian.
- 他们 骑车 骑 了 三十公里 地
- Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 他们 翻过 了 一道 墙
- Họ đã leo qua một bức tường.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
骑›