骑墙 qíqiáng
volume volume

Từ hán việt: 【kỵ tường】

Đọc nhanh: 骑墙 (kỵ tường). Ý nghĩa là: lưng chừng; chân trong chân ngoài; nửa vời; ba phải; trung gian, lừng chừng; lập lờ hai mặt. Ví dụ : - 骑墙派。 phái trung gian.

Ý Nghĩa của "骑墙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骑墙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lưng chừng; chân trong chân ngoài; nửa vời; ba phải; trung gian

比喻立场不明确,站在中间, 向两方面讨好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骑墙派 qíqiángpài

    - phái trung gian.

✪ 2. lừng chừng; lập lờ hai mặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑墙

  • volume volume

    - yǒu àn de 墙角 qiángjiǎo

    - góc tường đen thui.

  • volume volume

    - 骑墙派 qíqiángpài

    - phái trung gian.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 骑车 qíchē le 三十公里 sānshígōnglǐ

    - Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn 骑兵 qíbīng de 技巧 jìqiǎo

    - Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 不会 búhuì 自行车 zìxíngchē

    - Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 骑马 qímǎ zài 广阔 guǎngkuò de 草原 cǎoyuán

    - Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 翻过 fānguò le 一道 yīdào qiáng

    - Họ đã leo qua một bức tường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 从墙 cóngqiáng de jiān 偷偷 tōutōu kàn

    - Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:一丨一一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GGCW (土土金田)
    • Bảng mã:U+5899
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin: Jì , Qí
    • Âm hán việt: Kị , Kỵ
    • Nét bút:フフ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKMR (弓一大一口)
    • Bảng mã:U+9A91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao