Đọc nhanh: 逾分 (du phân). Ý nghĩa là: quá mức; quá đáng. Ví dụ : - 逾分的要求。 đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức
逾分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá mức; quá đáng
过分
- 逾分 的 要求
- đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逾分
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 逾分 的 要求
- đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
逾›