Đọc nhanh: 逾期 (du kì). Ý nghĩa là: quá hạn; quá kỳ hạn. Ví dụ : - 逾期未归 quá hạn vẫn chưa trở về. - 逾期三天 quá hạn ba ngày
逾期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá hạn; quá kỳ hạn
超过所规定的期限
- 逾期 未归
- quá hạn vẫn chưa trở về
- 逾期 三天
- quá hạn ba ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逾期
- 逾期 三天
- quá hạn ba ngày
- 逾期 未归
- quá hạn vẫn chưa trở về
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 您 的 书 逾期 了 , 得交 罚款
- Bạn cần phải nộp phạt vì sách của bạn đã quá hạn.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
逾›