Đọc nhanh: 逾矩 (du củ). Ý nghĩa là: vượt quá khuôn phép.
逾矩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt quá khuôn phép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逾矩
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 需以 规矩 绳正
- Cần dùng quy củ ngăn chặn.
- 公司 立 了 新 规矩
- Công ty đã đặt ra quy tắc mới.
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 他 是 个 规矩 的 人
- Anh ấy là người đứng đắn.
- 别总守 那些 死规矩
- Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.
- 他 做事 非常 有 规矩
- Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矩›
逾›