达到 dádào
volume volume

Từ hán việt: 【đạt đáo】

Đọc nhanh: 达到 (đạt đáo). Ý nghĩa là: đạt; đạt được; đạt đến; đạt tới. Ví dụ : - 这种药未达到预期效果。 Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.. - 我们终于达到了目标。 Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.. - 你要努力才能达到标准。 Bạn phải cố gắng để đạt được tiêu chuẩn.

Ý Nghĩa của "达到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

达到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạt; đạt được; đạt đến; đạt tới

到 (多指抽象事物或程度); 达到某一点或某种程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药未 yàowèi 达到 dádào 预期 yùqī 效果 xiàoguǒ

    - Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 达到 dádào le 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.

  • volume volume

    - yào 努力 nǔlì 才能 cáinéng 达到 dádào 标准 biāozhǔn

    - Bạn phải cố gắng để đạt được tiêu chuẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 达到

✪ 1. A + (没有)+ 达到 + Danh từ/ Cụm danh từ

A đạt được/ không đạt được cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 达到 dádào 新高 xīngāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.

  • volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo 没有 méiyǒu 达到 dádào

    - Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.

So sánh, Phân biệt 达到 với từ khác

✪ 1. 达到 vs 到达

Giải thích:

- 到达 + 地方( địa điểm, nơi chốn cụ thể) mang nghĩa đến
- 达到 + 抽象名词 (danh từ trừu tượng) mang nghĩa đạt tới trình độ, trình độ, tiêu chuẩn, tốc độ....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达到

  • volume volume

    - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 车站 chēzhàn hěn wǎn

    - Họ đến nhà ga rất muộn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng 达到 dádào 标准 biāozhǔn

    - Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo 没有 méiyǒu 达到 dádào

    - Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 达到 dádào 新高 xīngāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ 十时许 shíshíxǔ 到达 dàodá

    - Anh ấy sẽ đến khoảng 10 giờ sáng hôm nay.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao