Đọc nhanh: 达到 (đạt đáo). Ý nghĩa là: đạt; đạt được; đạt đến; đạt tới. Ví dụ : - 这种药未达到预期效果。 Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.. - 我们终于达到了目标。 Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.. - 你要努力才能达到标准。 Bạn phải cố gắng để đạt được tiêu chuẩn.
达到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạt; đạt được; đạt đến; đạt tới
到 (多指抽象事物或程度); 达到某一点或某种程度
- 这种 药未 达到 预期 效果
- Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.
- 我们 终于 达到 了 目标
- Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.
- 你 要 努力 才能 达到 标准
- Bạn phải cố gắng để đạt được tiêu chuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 达到
✪ 1. A + (没有)+ 达到 + Danh từ/ Cụm danh từ
A đạt được/ không đạt được cái gì
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
So sánh, Phân biệt 达到 với từ khác
✪ 1. 达到 vs 到达
- 到达 + 地方( địa điểm, nơi chốn cụ thể) mang nghĩa đến
- 达到 + 抽象名词 (danh từ trừu tượng) mang nghĩa đạt tới trình độ, trình độ, tiêu chuẩn, tốc độ....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达到
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 他们 到达 车站 很 晚
- Họ đến nhà ga rất muộn.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 他 今天上午 十时许 到达
- Anh ấy sẽ đến khoảng 10 giờ sáng hôm nay.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
达›