Đọc nhanh: 达因 (đạt nhân). Ý nghĩa là: Dyne là một đơn vị lực xuất phát được chỉ định trong hệ thống đơn vị thứ hai cent gram, tiền thân của SI hiện đại, đyn (đơn vị lực); đyn.
✪ 1. Dyne là một đơn vị lực xuất phát được chỉ định trong hệ thống đơn vị thứ hai cent gram, tiền thân của SI hiện đại, đyn (đơn vị lực); đyn
力的单位,使一克质量的物体产生1厘米/秒2的加速度所需的力,叫做1达因1达因= 1/981克力 (英:dyne)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达因
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
达›