Đọc nhanh: 贵在积累 (quý tại tí luỹ). Ý nghĩa là: Tích lũy là vàng. Ví dụ : - 学习贵在积累和坚持 Trong học tập, tích lũy và kiên trì là vàng.
贵在积累 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tích lũy là vàng
- 学习 贵在 积累 和 坚持
- Trong học tập, tích lũy và kiên trì là vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵在积累
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 他 积累 了 不少 货财
- Anh ấy tích lũy không ít của cải.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 他 在 积累 这门 知识
- Anh ấy đang tích lũy kiến thức này.
- 学习 贵在 积累 和 坚持
- Trong học tập, tích lũy và kiên trì là vàng.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
积›
累›
贵›