贵人 guìrén
volume volume

Từ hán việt: 【quý nhân】

Đọc nhanh: 贵人 (quý nhân). Ý nghĩa là: quý nhân; người sang, quý nhân (nữ quan trong hoàng cung thời xưa). Ví dụ : - 下人们吃的这些东西比达官贵人喂狗的还差 những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

Ý Nghĩa của "贵人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贵人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quý nhân; người sang

尊贵的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

✪ 2. quý nhân (nữ quan trong hoàng cung thời xưa)

古代皇宫中女官名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵人

  • volume volume

    - 富贵 fùguì 人家 rénjiā

    - gia đình giàu sang

  • volume volume

    - 尊贵 zūnguì de 客人 kèrén

    - khách quý

  • volume volume

    - 如今 rújīn de 妇女 fùnǚ gēn 男人 nánrén 一样 yīyàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 获得 huòdé le 尊贵 zūnguì

    - Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.

  • volume volume

    - 人贵 rénguì yǒu 自知之明 zìzhīzhīmíng

    - Con người quý ở chỗ tự biết mình.

  • volume volume

    - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

  • volume volume

    - 艺术 yìshù 贵在 guìzài 创新 chuàngxīn 不能 bùnéng 一味 yīwèi 仿效 fǎngxiào 别人 biérén

    - nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā rén dōu 喜欢 xǐhuan chī 奇异果 qíyìguǒ dàn 它们 tāmen hěn guì 买不起 mǎibuqǐ

    - Người nhà tôi đều thích ăn quả kiwi, nhưng chúng rất đắt, tôi không mua nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa