Đọc nhanh: 贵人多忘事 (quý nhân đa vong sự). Ý nghĩa là: xem 貴人多 忘 | 贵人多 忘.
贵人多忘事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 貴人多 忘 | 贵人多 忘
see 貴人多忘|贵人多忘 [guì rén duō wàng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵人多忘事
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 记性差 的 人 容易 忘 事
- Người có trí nhớ kém dễ quên việc.
- 许多年 过去 , 这件 事 被 人 淡忘 了
- nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 此事 牵连 着 许多 人
- Việc này có liên quan đến nhiều người.
- 受 此事 挂累 的 人 很多
- người có liên quan đến việc này rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
多›
忘›
贵›