Đọc nhanh: 贵地 (quý địa). Ý nghĩa là: Quê quán của ngài (lời tôn xưng)..
贵地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quê quán của ngài (lời tôn xưng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵地
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 入口 的 水果 比 本地 的 贵
- Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.
- 纡 金佩 紫 ( 指 地位 显贵 )
- địa vị cao quý vinh hiển.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
贵›