Đọc nhanh: 贵乎 (quý hồ). Ý nghĩa là: Đáng quý ở chỗ. Ca dao có câu: » Mồ cha có đứa sợ đòn, Quý hồ kiếm d0ược chồng dòn thì thôi «., quý hồ.
贵乎 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đáng quý ở chỗ. Ca dao có câu: » Mồ cha có đứa sợ đòn, Quý hồ kiếm d0ược chồng dòn thì thôi «.
✪ 2. quý hồ
表示充足的条件 (下文常用''就''或''便''呼应)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵乎
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
贵›