Đọc nhanh: 贵圈真乱 (quý khuyên chân loạn). Ý nghĩa là: (tiếng lóng, jocular, neologism c. 2006, được sử dụng đặc biệt trong mối quan hệ với các nhân vật của công chúng) những điều bạn và bạn bè của bạn gặp phải (hành vi sai trái, vụ bê bối, v.v.) khiến tôi lắc đầu.
贵圈真乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng, jocular, neologism c. 2006, được sử dụng đặc biệt trong mối quan hệ với các nhân vật của công chúng) những điều bạn và bạn bè của bạn gặp phải (hành vi sai trái, vụ bê bối, v.v.) khiến tôi lắc đầu
(slang, jocular, neologism c. 2006, used esp. in relation to public figures) the things you and your friends get up to (misbehavior, scandals etc) leave me shaking my head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵圈真乱
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 这 真是 一个 宝贵 的 机会
- Đây thực sự là một cơ hội quý giá.
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 这件 连衣裙 真不错 。 只 可惜 太贵 了
- Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.
- 假如 你 真的 是 想 去 学习 , 这 一万多 的 中介费 并 不贵
- Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.
- 诗贵 清真 , 更要 有 寄托
- thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
圈›
真›
贵›