Đọc nhanh: 贵人迷 (quý nhân mê). Ý nghĩa là: trưởng giả.
贵人迷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưởng giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵人迷
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 他 的 行为 让 人 迷惑
- Hành vi của anh ấy thật khó hiểu.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
贵›
迷›