贵友 guì yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【quý hữu】

Đọc nhanh: 贵友 (quý hữu). Ý nghĩa là: Ông bạn của ngài (lời tôn xưng) — Người bạn quý, giúp đỡ nhiều cho mình..

Ý Nghĩa của "贵友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贵友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ông bạn của ngài (lời tôn xưng) — Người bạn quý, giúp đỡ nhiều cho mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵友

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 贵不贵 guìbùguì dōu mǎi

    - Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.

  • volume volume

    - 宝贵 bǎoguì 朋友 péngyou 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 他们 tāmen

    - Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.

  • volume volume

    - 友情 yǒuqíng 金钱 jīnqián gèng 珍贵 zhēnguì

    - Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 财富 cáifù

    - Tình bạn là một tài sản quý giá.

  • volume volume

    - 感慨 gǎnkǎi 朋友 péngyou de 珍贵 zhēnguì

    - Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.

  • volume volume

    - guì 先生 xiānsheng de 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Ông Quý có rất nhiều bạn bè.

  • volume volume

    - 一诺千金 yínuòqiānjīn huì ràng 交到 jiāodào 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.

  • volume volume

    - 离乱 líluàn zhōng 更觉 gèngjué 友情 yǒuqíng de 可贵 kěguì

    - trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao