Đọc nhanh: 贵友 (quý hữu). Ý nghĩa là: Ông bạn của ngài (lời tôn xưng) — Người bạn quý, giúp đỡ nhiều cho mình..
贵友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ông bạn của ngài (lời tôn xưng) — Người bạn quý, giúp đỡ nhiều cho mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵友
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
- 友谊 是 一种 珍贵 的 财富
- Tình bạn là một tài sản quý giá.
- 他 感慨 朋友 的 珍贵
- Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.
- 贵 先生 的 朋友 很多
- Ông Quý có rất nhiều bạn bè.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 离乱 中 更觉 友情 的 可贵
- trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
贵›