Đọc nhanh: 贵介 (quý giới). Ý nghĩa là: tôn quý; đáng kính, quý giới (chỉ anh em của người khác, mang ý kính trọng).
贵介 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn quý; đáng kính
尊贵
✪ 2. quý giới (chỉ anh em của người khác, mang ý kính trọng)
敬辞,称人的兄弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵介
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 假如 你 真的 是 想 去 学习 , 这 一万多 的 中介费 并 不贵
- Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
贵›