Đọc nhanh: 败不成军 (bại bất thành quân). Ý nghĩa là: Quân đội hoàn toàn được định tuyến. (cách diễn đạt).
败不成军 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân đội hoàn toàn được định tuyến. (cách diễn đạt)
The army is completely routed. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败不成军
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
军›
成›
败›