Đọc nhanh: 败军 (bại quân). Ý nghĩa là: thua trận 使军队打败仗, bại quân; lính thua trận; quân thua; bên thua 打败仗的军队. Ví dụ : - 败军亡国 thua trận mất nước. - 败军之将 tướng bên thua
败军 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thua trận 使军队打败仗
- 败军 亡国
- thua trận mất nước
✪ 2. bại quân; lính thua trận; quân thua; bên thua 打败仗的军队
使军队大败仗; 打败仗的军队
- 败军之将
- tướng bên thua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败军
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 败军之将
- tướng bên thua
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 败军 亡国
- thua trận mất nước
- 敌军 惨败
- quân địch thất bại thảm hại
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 敌军 略城 失败
- Quân địch chiếm thành thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
败›