Đọc nhanh: 败坏门楣 (bại hoại môn mi). Ý nghĩa là: Làm hư hại tiếng tăm gia đình. ◎Như: hữu liễu giá chủng tác gian phạm khoa đích nhi tử; chân thị bại hoại môn mi 有了這種作姦犯科的兒子; 真是敗壞門楣..
败坏门楣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm hư hại tiếng tăm gia đình. ◎Như: hữu liễu giá chủng tác gian phạm khoa đích nhi tử; chân thị bại hoại môn mi 有了這種作姦犯科的兒子; 真是敗壞門楣.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败坏门楣
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 道德败坏
- đạo đức suy đồi
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
- 败坏 的 人
- con người đáng khinh
- 社会 道德 在 败坏
- Đạo đức xã hội đang suy đồi.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 踹 坏 了 门
- Anh ấy phá hỏng cửa.
- 这个 门 的 关坏 了
- Cái chốt cửa này bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
楣›
败›
门›