Đọc nhanh: 败事 (bại sự). Ý nghĩa là: bại sự; việc xấu.
败事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bại sự; việc xấu
破坏事情的进展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败事
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 他 的 事业 败 了
- Sự nghiệp của anh ấy tiêu tan rồi.
- 整个 事情 彻底 失败 了
- Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.
- 这件 事 失败 的 可能 不小
- Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
败›