Đọc nhanh: 败叶 (bại hiệp). Ý nghĩa là: lá héo; lá úa tàn; lá khô tàn héo. Ví dụ : - 枯枝败叶 cành khô lá héo
败叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá héo; lá úa tàn; lá khô tàn héo
干枯凋落的叶子
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败叶
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
败›