Đọc nhanh: 败光 (bại quang). Ý nghĩa là: làm tiêu tan sự giàu có của một người, phung phí tài sản của một người.
败光 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm tiêu tan sự giàu có của một người
to dissipate one's wealth
✪ 2. phung phí tài sản của một người
to squander one's fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败光
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 他 的 钱败 得 光 了
- Tiền của anh ta tiêu tan hết rồi.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
败›