Đọc nhanh: 败俗 (bại tục). Ý nghĩa là: Làm hư hại nếp tốt. Cũng nói Đồi phong bại tục; bại tục.
败俗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm hư hại nếp tốt. Cũng nói Đồi phong bại tục; bại tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败俗
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
败›