Đọc nhanh: 败军之将 (bại quân chi tướng). Ý nghĩa là: tướng bên thua; tướng bại trận. 打了败仗的将领.
败军之将 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tướng bên thua; tướng bại trận. 打了败仗的将领
败军之将,汉语成语,拼音是是bài jūn zhī jiàng,意思指打了败仗的将领;现多用于讽刺失败的人。出自 《吴越春秋·勾践入臣外传》。打了败仗的将领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败军之将
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 败军之将
- tướng bên thua
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
军›
将›
败›