败产 bài chǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bại sản】

Đọc nhanh: 败产 (bại sản). Ý nghĩa là: Làm tiêu tan của cải. ◎Như: khuynh gia bại sản 傾家敗產., phá của.

Ý Nghĩa của "败产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

败产 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Làm tiêu tan của cải. ◎Như: khuynh gia bại sản 傾家敗產.

在资本主义社会债务人不能偿还债务时, 法院根据本人或债权人的申请, 做出裁定, 把债务人的财产变价依法归还各债主, 其不足之数不再偿付

✪ 2. phá của

使家业败落

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败产

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 失败 shībài 只怕 zhǐpà 灰心 huīxīn

    - Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

  • volume volume

    - de 家产 jiāchǎn 很多 hěnduō bài wán ne

    - Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián 亏产 kuīchǎn 原煤 yuánméi 500 多万吨 duōwàndūn

    - sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 黑龙江 hēilóngjiāng 物产 wùchǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 腐败 fǔbài huì 产生 chǎnshēng 细菌 xìjūn

    - Thức ăn ôi thiu sẽ sinh ra vi khuẩn.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 产品 chǎnpǐn yǒu 不同 bùtóng de 规格 guīgé

    - Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao