Đọc nhanh: 败壁 (bại bích). Ý nghĩa là: Tường hư đổ. ◎Như: đồi viên bại bích 頹垣敗壁..
败壁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tường hư đổ. ◎Như: đồi viên bại bích 頹垣敗壁.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败壁
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 今晚 有壁宿
- Tối nay có sao Bích.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
败›