Đọc nhanh: 芳名 (phương danh). Ý nghĩa là: phương danh; quý tính, danh thơm; tiếng thơm. Ví dụ : - 芳名永垂 danh thơm lưu truyền mãi mãi.
芳名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương danh; quý tính
指女子的名字,一般用于年轻女子
✪ 2. danh thơm; tiếng thơm
美好的名声
- 芳名 永垂
- danh thơm lưu truyền mãi mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芳名
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 芳名 永垂
- danh thơm lưu truyền mãi mãi.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 他 的 名声 很芳
- Danh tiếng của anh ấy rất tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
芳›